Mã sản phẩm: Máy ủi CLD220Y-12
Giá: 6,666 vnđ
Mô tả:
BÁN MÁY ỦI CHANGLIN CLD220Y-12
- Động cơ Cummin tiết kiệm nhiên liệu, mạnh mẽ và độ bền bỉ cao.
- Hệ thống thủy lực Rexroth của Đức.
- Hệ thống điện OM – Nhật Bản.
- Phần gầm : Hầu hết các nhà sản xuất máy ủi trên toàn cầu đều đặt hàng phần xích, ga lê, bánh sao từ những nhà sản xuất Trung Quốc.Máy ủi CHANGLIN đã có mặt ở những công trường có điều kiện khắc nghiệt nhất trên thế giới như Bắc Cực, Châu Phi,…. Tại Việt Nam, máy ủi CHANGLIN được các khách hàng khó tính ngành Than Quảng Ninh, Xi măng Hải Phòng, Sông Đà 5… và các nhà thầu hàng đầu khác tin dùng.
1. Động cơ của xe ủi CLD220-1 có hệ số công suất đảo cao, mô men đầu ra khỏe, tiêu thụ ít điện năng và tính năng đáng tin cậy.
2. Hệ thống truyền động ứng dụng áp suất thủy lực để vận hành. Tần số biến thiên và được điều khiển tự động, không cần dừng máy ủi để chuyển số bằng tay.
3. Xe được trang bị thiết bị bảo vệ khi xe lật nhào hay bị đổ.
4. Thiết bị kiểm soát và cảnh báo ba mức thuộc loại thiết bị tích hợp điện- cơ học. Nó có thể cảnh bảo vận hành khi gặp rủi ro.
5. Có một vài thiết bị tùy chọn, như quạt làm nóng, bộ gia nhiệt không khí, bộ nhả ê te, gàu vệ sinh, buồng điều hòa không khí, gàu chữ U, chuốt dạng đẩy, lưỡi cày, hệ thống ROPS-FOPS.
6. Có một vài sản phẩm thuộc thế hệ sau như loại xe ủi tăng cường, chứa dao nạo và hệ thống lớp ống.
Thông số kỹ thuật
Động cơ | CLD220-1 | ||
Model | Cummins NT-855-C280S10 | ||
Loại | Song song. Bốn xi lanh.Làm mát bằng nước. Bơm PT, Khuếch đại Turbo | ||
Công suất vô lăng | 162KW | ||
Tốc độ quay định mức | 1800r/min | ||
Số lượng xy lanh- đường kính x hành trình | 6-Φ139.7×152.4mm | ||
Phương thức khởi động | 24v,11KW khởi động nhờ động cơ điện | ||
Nguồn dự trữ | 24V{12v×2}-195Ah | ||
Bộ lọc khí | Khô, kiểu nằm ngang với thiết bị thu bụi | ||
Mức tiêu thụ điện nhỏ nhất | 218g/kw·h | ||
Thiết bị truyền động | |||
Bộ chuyển đổi mô men thủy lực | Ba nhân tố, cực đơn, một pha | ||
Bánh răng | Kiểu hành tinh, khớp đĩa liên hoàn, liên kết thủy lực, bôi trơn nhờ lực, ba mức trội và ba mức lặn. | ||
Thiết bị truyền động trung tâm | Bánh răng xoắn ốc, bôi trơn kiểu nhúng | ||
Khớp ly hợp | Khớp đĩa liên hoàn kiểu ẩm, nén lò xo, áp suất thủy lực ngắt quãng | ||
Thiết bị lái phanh | Kiểu ẩm, cần phụ trợ thủy lực, liên kết van bên trong. | ||
Thiết bị truyền động cuối | Bánh răng thằng, giảm tốc thức cấp, bôi trơn kiểu nhúng . | ||
Tốc độ chạy | |||
1st 2st 3st | |||
Tiến | 3.6 6.5 11.2 | ||
Lùi | 4.3 7.7 13.2 | ||
Hệ thống áp suất thủy lực | |||
Áp suất vận hành | 13.7Mpa | ||
Tốc độ dòng định mức | 257 L/phút | ||
Bơm dầu | Bơm bánh răng CBT3160 | ||
Van chỉnh tay | Bôi trơn bằng tayCần mô tơ phụ | ||
Xy lanh dầu: đường kính trục× hành trình | Φ120×Φ70×1054mm | ||
Thiết bị chuyển động | |||
Bánh lái | Chuỗi bánh xích vòng kín | ||
Số lượng bánh chịu tải (một phía) | 6(4 đơn, 2 kép) | ||
Lực căng cơ học | Kéo giãn dầu | ||
Bệ máy xe ủi | Gàu chữ U nửa | Gàu có góc | Gàu chữ U |
Rộng x cao (mm) | 4130×1590 | 4850×1140 | 4225×1745 |
Chiều cao nâng tối đa (mm) | 1560 | 1560 | 1560 |
Độ sâu đào tối đa (mm) | 560 | 560 | 560 |
Góc thao tác (°) | 55 | 55 | 55 |
Góc nghiêng lớn nhất (mm) | 1000 | 1000 | 1000 |
Dung tích gầu xúc xe ủi (m³) | 9.2 | 6.3 | 12.3 |
Thiết bị xới đất | |||
Kiểu | Lưỡi răng đơn/lưỡi 3 răng | ||
Chiều sâu đào xới lớn nhất | 666/555mm | ||
Chiều cao nâng lớn nhất | 2560/2570mm | ||
Bánh xích | |||
Kiểu | Răng toàn khối | ||
Bước răng | 216mm | ||
Rộng | 560mm | ||
Số lượng bánh đĩa (một bên) | 38 | ||
Chiều dài nối đất | 2730mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 405mm | ||
Rãnh giữa bánh xích | 2000mm |